Phân tích kiểm nghiệm

TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU THỬ NGHIỆM HÓA DƯỢC
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU THỬ NGHIỆM HÓA DƯỢC

CENTER FOR RESEARCH AND TESTING PHARMACEUTICAL CHEMISTRY

Từ thảo dược đến hoạt chất
Từ thảo dược đến hoạt chất

From herbs to active compounds

Hoạt chất từ dược liệu - Yếu tố quyết định chất lượng sản phẩm
Hoạt chất từ dược liệu - Yếu tố quyết định chất lượng sản phẩm

Natural compounds - Main factor decide quality of products

Chất đánh dấu - Xác minh dược liệu tốt hay xấu, thật hay giả
Chất đánh dấu - Xác minh dược liệu tốt hay xấu, thật hay giả

Biomarkers - Verify the herb is good or bad, real or fake

Natpro - Hoạt chất từ dược liệu
Natpro - Hoạt chất từ dược liệu

Natpro - Pure compounds from herbs

 LĨNH VỰC

·Phân tích định tính các nhóm hợp chất trong dược liệu: alcaloid, flavonoid, saponin, steroid....

·Định lượng hoạt chất bằng HPLC-DAD/ELSD; UPLC-DAD/MS

·Phân tích hàm lượng và thành phần hoá học các hợp chất dễ bay hơi bằng GC - MS.

·Xác định khối lượng phân tử bằng khối phổ thường (MS) và khối phổ phân giải cao HRMS (số khối chính xác < 5ppm, tính công thức phân tử của hợp chất hữu cơ)

·Xác định khối lượng phân tử của protein, peptide, polysaccharide bằng HRMS và GPC

·Phân tích thành phần hóa học, tìm hoạt chất, chất mới bằng HRMS

·Phân tích tương quan thành phần hóa học – hoạt tính (PCA – Principal Component Analysis)




DANH MỤC CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH


TT

CHỈ TIÊU

KỸ THUẬT

DƯỢC LIỆU

1

Cynarin

HPLC – DAD

Atisô, kim ngân hoa

2

Cynaroside

3

Acid chlorogenic

4

Wedelolactone

HPLC – DAD

Cỏ mực (Cỏ nhọ nồi)

5

Phyllanthin

HPLC – DAD

Diệp hạ châu (cây chó đẻ)

6

Hypophyllanthin

7

Nirantin

8

Genitein

HPLC – DAD

Đậu nành, sắn dây

9

Puerarin

10

Daidzin

11

Isovitexin

HPLC – DAD

Kim tiền thảo và nhiều loại dược liệu khác

12

Schaftoside

13

Vitexin

HPLC – DAD

Lạc tiên và nhiều loại dược liệu khác

14

Aloin A

HPLC – DAD

Lô hội (Nha đam)

15

α-Mangostin

HPLC – DAD

Măng cụt

16

γ-Mangostin

17

Charantin

HPLC – DAD/ELSD

Mướp đắng (khổ qua)

18

Ginsengnoside Rb1

HPLC – DAD/ELSD

Nhân sâm, tam thất

19

Ginsengnoside Rg1

20

Majonoside R2

HPLC – DAD/ELSD

Sâm Ngọc linh

21

Apigenin

HPLC – DAD

Dương cam cúc và nhiều loại dược liệu khác

22

Luteolin

HPLC – DAD

Nhiều loại dược liệu

23

Quercetin

HPLC – DAD

Hòe và nhiều loại dược liệu khác

24

Rutin

25

Quercitrin

HPLC – DAD

Diếp cá và nhiều loại dược liệu khác

26

Oleanic acid

HPLC – DAD/ELSD

Đinh lăng, Uy linh tiên và nhiều loại dược liệu khác

27

Ursolic acid

HPLC – DAD/ELSD

28

Nuciferine

HPLC – DAD

Tâm sen, lá sen

29

Tribulosin

HPLC – DAD/ELSD

Tật lê (gai ma vương)

30

EGCG

HPLC – DAD

Trà xanh

31

Catechin

32

Cafeine

33

Lycorine

HPLC – DAD

Trinh nữ hoàng cung

34

Crinamidine

35

Andrographolide

HPLC – DAD

Xuyên tâm liên

36

Ergosterol

HPLC – DAD

Đông trùng hạ thảo, Linh chi, Lim xanh

37

Cordicepin

HPLC – DAD

38

Adenosine

HPLC – DAD

39

Keampferol

HPLC – DAD

Địa liền, hồng hoa và nhiều loại dược liệu khác

40

Emodin

HPLC – DAD

Hà thủ ô đỏ, đại hoàng, muồng trâu và nhiều loại dược liệu khác

41

Aloe-emodin

42

Rhein

43

Mangiferin

HPLC – DAD

Xoài, dó bầu và nhiều loại dược liệu khác

44

Rotudine

HPLC – DAD

Bình vôi

45

Hederacoside C

HPLC – DAD

Thường xuân

46

Α-Hederin

47

Berberine

HPLC – DAD

Hoàng ky, vàng đắng và nhiều loại dược liệu khác

48

Palmatine

49

Acid ferulic

HPLC – DAD

Đương quy, Xuyên khung

50

Monotropein

HPLC – DAD

Ba kích

51

Astilibin

HPLC – DAD

Thổ phục linh

52

Scutellarin

HPLC – DAD

Bán chi liên

53

Baicalein

54

Curcumin

HPLC – DAD

Nghệ vàng

55

Demethoxycurcumin

56

Bisdemethoxycurcumin

57

Icariin

HPLC – DAD

Dâm dương hoắc

58

Myricetin

HPLC – DAD

Chè dây

59

Dihydromyricetin

60

Sperguracin

HPLC – DAD/ELSD

Rau đắng đất

61

Protocatechuic acid

HPLC – DAD

Cốt toái bổ, Cẩu tích

62

Polysaccharide

UV

Nhiều loại dược liệu khác

63

Tinh dầu

GC-MS

Nhiều loại dược liệu khác

64

Poly/Octacosanol

GC-MS

Phấn mía, sáp ong

65

Acid béo

GC-MS

Nhiều loại dược liệu khác

66

Nhóm chất

UV

Nhiều loại dược liệu khác



Lưu ý:

 

-Thời gian phân tích: trong vòng 1 tuần làm việc (5 ngày) kể từ ngày nhận mẫu

-Tên các dược liệu được liệt kê trong bảng là các dược liệu thường gặp. Tuy nhiên, phương pháp có thể áp dụng cho nhiều loại dược liệu khác.

-Ngoài các chỉ tiêu trên, chúng tôi có thể xây dựng thêm các chỉ tiêu phân tích khác từ các hoạt chất trong danh mục hoạt chất tự nhiên của chúng tôi hoặc khách hàng cung cấp chuẩn để lập phương pháp theo yêu cầu.

Natpro