LĨNH VỰC
·Phân tích định tính các nhóm hợp chất trong dược liệu: alcaloid, flavonoid, saponin, steroid....
·Định lượng hoạt chất bằng HPLC-DAD/ELSD; UPLC-DAD/MS
·Phân tích hàm lượng và thành phần hoá học các hợp chất dễ bay hơi bằng GC - MS.
·Xác định khối lượng phân tử bằng khối phổ thường (MS) và khối phổ phân giải cao HRMS (số khối chính xác < 5ppm, tính công thức phân tử của hợp chất hữu cơ)
·Xác định khối lượng phân tử của protein, peptide, polysaccharide bằng HRMS và GPC
·Phân tích thành phần hóa học, tìm hoạt chất, chất mới bằng HRMS
·Phân tích tương quan thành phần hóa học – hoạt tính (PCA – Principal Component Analysis)
DANH MỤC CÁC CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH
TT |
CHỈ TIÊU |
KỸ THUẬT |
DƯỢC LIỆU |
1 |
Cynarin |
HPLC – DAD |
Atisô, kim ngân hoa |
2 |
Cynaroside |
||
3 |
Acid chlorogenic |
||
4 |
Wedelolactone |
HPLC – DAD |
Cỏ mực (Cỏ nhọ nồi) |
5 |
Phyllanthin |
HPLC – DAD |
Diệp hạ châu (cây chó đẻ) |
6 |
Hypophyllanthin |
||
7 |
Nirantin |
||
8 |
Genitein |
HPLC – DAD |
Đậu nành, sắn dây |
9 |
Puerarin |
||
10 |
Daidzin |
||
11 |
Isovitexin |
HPLC – DAD |
Kim tiền thảo và nhiều loại dược liệu khác |
12 |
Schaftoside |
||
13 |
Vitexin |
HPLC – DAD |
Lạc tiên và nhiều loại dược liệu khác |
14 |
Aloin A |
HPLC – DAD |
Lô hội (Nha đam) |
15 |
α-Mangostin |
HPLC – DAD |
Măng cụt |
16 |
γ-Mangostin |
||
17 |
Charantin |
HPLC – DAD/ELSD |
Mướp đắng (khổ qua) |
18 |
Ginsengnoside Rb1 |
HPLC – DAD/ELSD |
Nhân sâm, tam thất |
19 |
Ginsengnoside Rg1 |
||
20 |
Majonoside R2 |
HPLC – DAD/ELSD |
Sâm Ngọc linh |
21 |
Apigenin |
HPLC – DAD |
Dương cam cúc và nhiều loại dược liệu khác |
22 |
Luteolin |
HPLC – DAD |
Nhiều loại dược liệu |
23 |
Quercetin |
HPLC – DAD |
Hòe và nhiều loại dược liệu khác |
24 |
Rutin |
||
25 |
Quercitrin |
HPLC – DAD |
Diếp cá và nhiều loại dược liệu khác |
26 |
Oleanic acid |
HPLC – DAD/ELSD |
Đinh lăng, Uy linh tiên và nhiều loại dược liệu khác |
27 |
Ursolic acid |
HPLC – DAD/ELSD |
|
28 |
Nuciferine |
HPLC – DAD |
Tâm sen, lá sen |
29 |
Tribulosin |
HPLC – DAD/ELSD |
Tật lê (gai ma vương) |
30 |
EGCG |
HPLC – DAD |
Trà xanh |
31 |
Catechin |
||
32 |
Cafeine |
||
33 |
Lycorine |
HPLC – DAD |
Trinh nữ hoàng cung |
34 |
Crinamidine |
||
35 |
Andrographolide |
HPLC – DAD |
Xuyên tâm liên |
36 |
Ergosterol |
HPLC – DAD |
Đông trùng hạ thảo, Linh chi, Lim xanh |
37 |
Cordicepin |
HPLC – DAD |
|
38 |
Adenosine |
HPLC – DAD |
|
39 |
Keampferol |
HPLC – DAD |
Địa liền, hồng hoa và nhiều loại dược liệu khác |
40 |
Emodin |
HPLC – DAD |
Hà thủ ô đỏ, đại hoàng, muồng trâu và nhiều loại dược liệu khác |
41 |
Aloe-emodin |
||
42 |
Rhein |
||
43 |
Mangiferin |
HPLC – DAD |
Xoài, dó bầu và nhiều loại dược liệu khác |
44 |
Rotudine |
HPLC – DAD |
Bình vôi |
45 |
Hederacoside C |
HPLC – DAD |
Thường xuân |
46 |
Α-Hederin |
||
47 |
Berberine |
HPLC – DAD |
Hoàng ky, vàng đắng và nhiều loại dược liệu khác |
48 |
Palmatine |
||
49 |
Acid ferulic |
HPLC – DAD |
Đương quy, Xuyên khung |
50 |
Monotropein |
HPLC – DAD |
Ba kích |
51 |
Astilibin |
HPLC – DAD |
Thổ phục linh |
52 |
Scutellarin |
HPLC – DAD |
Bán chi liên |
53 |
Baicalein |
||
54 |
Curcumin |
HPLC – DAD |
Nghệ vàng |
55 |
Demethoxycurcumin |
||
56 |
Bisdemethoxycurcumin |
||
57 |
Icariin |
HPLC – DAD |
Dâm dương hoắc |
58 |
Myricetin |
HPLC – DAD |
Chè dây |
59 |
Dihydromyricetin |
||
60 |
Sperguracin |
HPLC – DAD/ELSD |
Rau đắng đất |
61 |
Protocatechuic acid |
HPLC – DAD |
Cốt toái bổ, Cẩu tích |
62 |
Polysaccharide |
UV |
Nhiều loại dược liệu khác |
63 |
Tinh dầu |
GC-MS |
Nhiều loại dược liệu khác |
64 |
Poly/Octacosanol |
GC-MS |
Phấn mía, sáp ong |
65 |
Acid béo |
GC-MS |
Nhiều loại dược liệu khác |
66 |
Nhóm chất |
UV |
Nhiều loại dược liệu khác |
Lưu ý:
-Thời gian phân tích: trong vòng 1 tuần làm việc (5 ngày) kể từ ngày nhận mẫu
-Tên các dược liệu được liệt kê trong bảng là các dược liệu thường gặp. Tuy nhiên, phương pháp có thể áp dụng cho nhiều loại dược liệu khác.
-Ngoài các chỉ tiêu trên, chúng tôi có thể xây dựng thêm các chỉ tiêu phân tích khác từ các hoạt chất trong danh mục hoạt chất tự nhiên của chúng tôi hoặc khách hàng cung cấp chuẩn để lập phương pháp theo yêu cầu.
Natpro